Kết quả Golf tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Cá nhân nam

Vòng một

Thứ năm, 11 tháng 8 năm 2016

Marcus Fraser của Úc ghi 9 birdie để hoàn thành vòng một với 63 gậy (−8), tạo khoảng cách ba gậy với người xếp sau. Justin Rose của Anh Quốc trở thành người đầu tiên có được cú hole-in-one tại Thế vận hội.[5]

HạngVận động viênQuốc giaThành tíchSo với
số gậy chuẩn
1Marcus Fraser Úc63−8
T2Graham DeLaet Canada66−5
Henrik Stenson Thụy Điển
T4Thomas Pieters Bỉ67−4
Grégory Bourdy Pháp
Alex Čejka Đức
Justin Rose Anh Quốc
Rafael Cabrera-Bello Tây Ban Nha
T9An Byeong-hun Hàn Quốc68−3
Nicolas Colsaerts Bỉ

Vòng hai

Thứ sáu, 12 tháng 8 năm 2016

Marcus Fraser của Úc ghi được bốn birdie và mắc hai bogey để kết thúc vòng đấu với 69 gậy (−2). Cách biệt với nhóm sau bị thu hẹp còn một gậy.[5]

HạngVận động viênQuốc giaThành tíchSo với số gậy chuẩn
1Marcus Fraser Úc63-69=132−10
2Thomas Pieters Bỉ67-66=133−9
3Henrik Stenson Thụy Điển66-68=134−8
T4Grégory Bourdy Pháp67-69=136−6
Justin Rose Anh Quốc67-69=136
T6Rafael Cabrera-Bello Tây Ban Nha67-70=137−5
Graham DeLaet Canada66-71=137
Danny Lee New Zealand72-65=137
Fabián Gómez Argentina70-67=137
T10Phan Chính Tông Trung Hoa Đài Bắc69-69=138−4
Thorbjørn Olesen Đan Mạch70-68=138
Alex Čejka Đức67-71=138
Séamus Power Ireland71-67=138

Vòng ba

Thứ bảy, 13 tháng 8 năm 2016

Justin Rose của Anh Quốc vượt lên với 65 gậy (−6) tại vòng ba trong đó có hai eagle để tạo khoảng cách với golf thủ hạng năm thế giới Henrik Stenson trước khi bước vào vòng đấu quyết định.[5] Trong khi đó Jaco van Zyl của Nam Phi ghi điểm trực tiếp ở lỗ thứ tám.

HạngVận động viênQuốc giaThành tíchSo với số gậy chuẩn
1Justin Rose Anh Quốc67-69-65=201−12
2Henrik Stenson Thụy Điển66-68-68=202−11
3Marcus Fraser Úc63-69-72=204−9
T4Bubba Watson Hoa Kỳ73-67-67=207−6
David Lingmerth Thụy Điển69-70-68=207
Emiliano Grillo Argentina70-69-68=207
T7Mikko Ilonen Phần Lan73-69-66=208−5
Pádraig Harrington Ireland70-71-67=208
Matt Kuchar Hoa Kỳ69-70-69=208
Grégory Bourdy Pháp67-69-72=208
Rafael Cabrera-Bello Tây Ban Nha67-70-71=208

Vòng cuối

Chủ nhật, 14 tháng 8 năm 2016

Rose và Stenson cùng có 15 gậy âm trước khi tiến tới lỗ thứ 18. Rose thực hiện cú đánh tiếp cận đưa bóng tới cách lỗ 2,5 feet, trong khi Stenson có cú đánh tiếp cận lỗ quá nhẹ và cuối cùng phải cần tới ba cú putt, dính bogey, do đó Rose có trong tay hai putt để giành huy chương vàng. Anh giành birdie ngay ở putt đầu tiên và là người chiến thắng. Rose không chỉ là tay golf đầu tiên giành huy chương vàng Thế vận hội sau 112 năm mà còn là người đầu tiên giành cả huy chương vàng Thế vận hội lẫn vô địch giải major (US Open 2013 tại Merion). Đây cũng là chiến thắng đầu tiên của anh tại một giải đấu sau chức vô địch giải HSBC Hong Kong Open tháng 10 năm 2015. Chiến thắng của Rose cũng góp phần vào ngày thi đấu thành công nhất của đoàn thể thao Vương quốc Anh tại một kỳ Thế vận hội với năm huy chương vàng - ngoài Rose còn có tay đua lòng chảo Jason Kenny ở nội dung nước rút nam, vận động viên thể dục dụng cụ Max Whitlock có hai tấm huy chương vàng ở nội dung ngựa tay quay và tự do; và tay vợt Andy Murray ở nội dung đơn nam quần vợt.

Matt Kuchar của Hoa Kỳ kết thúc vòng với thành tích 63 gậy (-8) và giành huy chương đồng.

HạngVận động viênQuốc giaV 1V 2V 3V 4TổngSo với số gậy chuẩn
Rose, JustinJustin Rose Anh Quốc67696567268−16
Stenson, HenrikHenrik Stenson Thụy Điển66686868270−14
Kuchar, MattMatt Kuchar Hoa Kỳ69706963271−13
4Pieters, ThomasThomas Pieters Bỉ67667765275−9
T5Fraser, MarcusMarcus Fraser Úc63697272276−8
Cabrerabello, RafaelRafael Cabrera-Bello  Tây Ban Nha67707168
Aphibarnrat, KiradechKiradech Aphibarnrat Thái Lan71696967
T8Grillo, EmilianoEmiliano Grillo Argentina70696870277−7
Watson, BubbaBubba Watson Hoa Kỳ73676770
García, SergioSergio García Tây Ban Nha69727066
T11An, ByeonghunAn Byeong-Hun Hàn Quốc68727068278−6
Lingmerth, DavidDavid Lingmerth Thụy Điển69706871
Reed, PatrickPatrick Reed Hoa Kỳ72697364
Wiesberger, BerndBernd Wiesberger Áo74676968
T15Gomez, FabianFabián Gómez  Argentina70677369279−5
Jaidee, ThongchaiThongchai Jaidee Thái Lan70756767279
Kaymer, MartinMartin Kaymer Đức69727266279
Power, SéamusSéamus Power Ireland71677467279
Zanotti, FabrizioFabrizio Zanotti Paraguay70746867279
20DeLaet, GrahamGraham DeLaet Canada66717469280−4
T21Bourdy, GrégoryGrégory Bourdy Pháp67697273281−3
Cejka, AlexAlex Čejka  Đức67717469281
Harrington, PádraigPádraig Harrington Ireland70716773281
Ikeda, YutaIkeda Yuta Nhật Bản74696969281
Kjeldsen, SørenSøren Kjeldsen Đan Mạch73687070281
Ilonen, MikkoMikko Ilonen Phần Lan73696673281
T27Lee, DannyDanny Lee New Zealand72657669213–2
Luiten, JoostJoost Luiten Hà Lan72707070282
Manassero, MatteoMatteo Manassero Ý69737169282
T30Bertasio, NinoNino Bertasio Ý72727168283–1
Colsaerts, NicolasNicolas Colsaerts Bỉ68717173283
Cazaubón, RodolfoRodolfo Cazaubón México76666873283
Hearn, DavidDavid Hearn Canada73707466283
Olesen, ThorbjørnThorbjørn Olesen Đan Mạch70687471283
Phan, ChinhtongPhan Chính Tông  Trung Hoa Đài Bắc69697174283
Ngo, AthuanNgô A Thuận Trung Quốc74717068283
T37Fowler, RickieRickie Fowler Hoa Kỳ75716474284E
Willett, DannyDanny Willett Anh Quốc71706974284
T39Aguilar, FelipeFelipe Aguilar Chile71717568285+1
Dasilva, AdilsonAdilson da Silva  Brasil72717369285
Fox, RyanRyan Fox New Zealand70737468285
Hend, ScottScott Hend Úc74697171285
T43Kakko, RoopeRoope Kakko Phần Lan72766870286+2
Kofstad, EspenEspen Kofstad Na Uy72766969286
Wang, JeunghunWang Jeung-Hun  Hàn Quốc70727767286
Vanzyl, JacoJaco van Zyl  Nam Phi71747071286
47Green, GavinGavin Green Malaysia73747268287+3
T48Chia, DannyDanny Chia Malaysia73707669288+4
Lima, JosefilipeJosé-Filipe Lima  Bồ Đào Nha70707771288
T50Vegas, JhonattanJhonattan Vegas Venezuela72767170289+5
Chawrasia, ShivShiv Chawrasia Ấn Độ71716978289
Ly, HaodongLý Hạo Đồng  Trung Quốc70737175289
53Tabuena, MiguelMiguel Tabuena Philippines73757370291+7
54Katyama, ShingoKatayama Shingo  Nhật Bản74757766292+8
T55Quesne, JulienJulien Quesne Pháp71797271293+9
Stone, BrandonBrandon Stone Nam Phi75727175293
57Lahiri, AnirbanAnirban Lahiri Ấn Độ74737572294+10
58Siddikur RahmanSiddikur Rahman  Bangladesh75707575295+11
59Gouveia, RicardoRicardo Gouveia Bồ Đào Nha73687680297+13
WDLam, VanduongLâm Văn Đường  Trung Hoa Đài Bắc7777WDWD154+12
Chú giảiWD – Bỏ cuộcE – Có số gậy bằng số gậy tiêu chuẩn

Liên quan